BÁO CÁO TÀI CHÍNH XÃ TÂN PHONG

Thứ hai - 13/11/2023 06:55
BÁO CÁO TÀI CHÍNH XÃ TÂN PHONG
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2020
      Đơn vị tính:  Đồng
I. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH                         
         
STT Chỉ tiêu Mã số Số cuối năm Số đầu năm
A B C 1 2
TÀI SẢN    
I Tiền 1 376,750,825  573,557,747 
II Chi ngân sách xã chưa hạch toán vào ngân sách Nhà nước 2    
III Các khoản phải thu 3  
IV Hàng tồn kho 4    
V Tài sản cố định 10 7,185,390,920  7,211,370,920 
1 Tài sản cố định hữu hình 11 7,185,390,920  7,211,370,920 
  - Nguyên giá 12 11,230,291,000  11,256,271,000 
  - Hao mòn lũy kế 13 4,044,900,080  4,044,900,080 
2 Tài sản cố định vô hình 15    
  - Nguyên giá 16    
  - Hao mòn lũy kế 17    
VI Xây dựng cơ bản dở dang 20    
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(30= 01+02+03+04+10+20)
30 7,562,141,745  7,784,928,667 
NGUỒN VỐN    
I Nợ phải trả 40 251,151,161  231,368,377 
II Thu ngân sách xã chưa hạch toán vào ngân sách Nhà nước 41    
III Thặng dư lũy kế 45 95,639,664  300,509,370 
IV Các quỹ tài chính ngoài ngân sách của xã 46 29,960,000  41,680,000 
V Nguồn khác 47 7,185,390,920  7,211,370,920 
1 Nguồn kinh phí đầu tư XDCB 48  
2 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 49 7,185,390,920  7,211,370,920 
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (50=40+41+45+46+47) 50 7,562,141,745  7,784,928,667 
         
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG      
STT Chỉ tiêu Mã số Năm nay Năm trước
A B C 1 2
1 Thu ngân sách xã hạch toán vào ngân sách Nhà nước 60 15,893,143,252  8,671,858,834 
2 Chi ngân sách xã hạch toán vào ngân sách Nhà nước 61 15,797,503,588  8,371,349,464 
3 Thặng dư (62 = 60 - 61) 62 95,639,664  300,509,370 
III. LƯU CHUYỂN TIỀN      
         
STT Chỉ tiêu Mã số Năm nay Năm trước
A B C 1 2
1 Các khoản thu 70 18,996,407,997  10,396,493,038 
  - Thu ngân sách xã 71 15,893,143,252  8,671,858,834 
  - Tiền thu khác 72 3,103,264,745  1,724,634,204 
2 Các khoản chi 73 18,619,657,172  9,792,975,291 
  - Tiền chi ngân sách xã 74 15,797,503,588  8,371,349,464 
  - Tiền chi khác 75 2,822,153,584  1,421,625,827 
3 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động xã 76 376,750,825  603,517,747 
4 Số dư tiền đầu kỳ 77 573,557,747  432,260,077 
5 Số dư tiền cuối kỳ 78 376,750,825  573,557,747 
         
IV. THUYẾT MINH      
1. Thông tin bổ sung cho phần 1 - Tình hình tài chính    
1.1. Tiền      
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
- Tiền mặt 0  
- Tiền gửi Kho bạc  
- Tiền gửi Ngân hàng 0  
- Tiền gửi khác 251,151,161  231,368,377 
Tổng cộng tiền 251,151,161  231,368,377 
         
1.2. Các khoản phải thu      
         
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
- Tạm ứng    
- Phải thu khác   0
Tổng cộng các khoản phải thu    
         
1.3. Hàng tồn kho      
         
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
- Nguyên liệu, vật liệu    
- Công cụ, dụng cụ    
Tổng hàng tồn kho    
         
1.4. Tài sản cố định      
         
Chi tiết Tổng cộng TSCĐ hữu hình TSCĐ vô hình
Nguyên giá  11,230,291,000  11,230,291,000  0
Số dư đầu năm 7,185,390,920  7,185,390,920  0
Tăng trong năm     0
Giảm trong năm   0
Giá trị hao mòn lũy kế 4,044,900,080  4,044,900,080  0
Giá trị còn lại cuối năm 3,140,490,840  3,140,490,840  0
         
1.5. Xây dựng cơ bản dở dang      
         
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
a. Mua sắm TSCĐ (chi tiết theo từng tài sản)    
b. XDCB dở dang (chi tiết theo từng công trình)    
c. Nâng cấp TSCĐ (chi tiết theo từng tài sản)    
Tổng giá trị xây dựng dở dang    
         
1.6. Nợ phải trả      
         
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
- Các khoản nộp theo lương   0
- Các khoản nộp nhà nước   0
- Phải trả cán bộ, công chức   0
- Các khoản thu hộ, chi hộ 251,151,161  231,368,377 
- Nợ phải trả khác   0
Tổng các khoản nợ phải trả    
         
1.7. Các quỹ tài chính ngoài ngân sách của xã    
         
Chi tiết Quỹ đền ơn đáp nghĩa Qũy người nghèo
- Số dư đầu kỳ                                                        41,680,000   
- Phát sinh tăng trong năm                                                      217,200,000   
- Phát sinh giảm trong năm                                                      228,920,000   
- Số dư cuối kỳ                               - 29,960,000 
         
2. Thông tin bổ sung cho phần 2 - Kết quả hoạt động    
         
Chi tiết Mã số Số tiền
- Thu ngân sách xã hạch toán vào ngân sách Nhà nước 80 15,893,143,252 
    + Thu ngân sách xã 81 15,893,143,252 
    + Thu bổ sung từ chênh lệch thu lớn hơn chi sự nghiệp 82                                   -
- Chi ngân sách xã hạch toán vào ngân sách Nhà nước 83 15,797,503,588 
- Thặng dư (Số kết dư ngân sách xã năm nay) 84              95,639,664   
3. Các thông tin thuyết minh khác (nếu có).    
    Lập, ngày.... tháng …… năm ....
NGƯỜI LẬP BIỂU                     PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN                          CHỦ TỊCH UBND XÃ
            (Ký, họ tên)                                      (Ký, họ tên)                                         (Ký, họ tên, đóng dấu)
         
         
         
    Cao Thị Phương   Phạm Văn Hùng 

Tác giả: Trung Thu

Nguồn tin: Nguyễn Thị Trung Thu:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây