Các thủ tục hành chính niêm yết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xã
và Nhà văn hóa các ấp trên địa bàn xã Tân Phong
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TÂN PHONG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
DANH SÁCH
Các thủ tục hành chính niêm yết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xã
và Nhà văn hóa các ấp trên địa bàn xã Tân Phong
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
HÌNH THỨC |
THỜI GIAN |
|
I .LĨNH VỰC TƯ PHÁP HỘ TỊCH. SỐ LƯỢNG: 50 TTHC (Căn cứ tại (Quyết định số 2513/QĐ-UBND, ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Tây Ninh; Quyết định số: 2453/QĐ-UBND, ngày 01/12/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh; Quyết định số : 1040/QĐ –UBND, ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh; Quyết định số: 2553/QĐ –UBND, ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh; Quyết định số:86/QĐ-UBND, ngày 12/01/2024; Quyết định số: 1040/QĐ –UBND, ngày 25/06/2024 của UBND tỉnh Tây Ninh.
|
||||
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Niêm yết tại Trụ sở UBND xã và Nhà văn hóa 08 ấp |
Cập nhật sửa đổi, bổ sung thường xuyên |
|
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|||
3 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|||
4 |
Đăng ký khai sinh |
|||
5 |
Liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|||
6 |
Liên thông đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|||
7 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|||
8 |
Đăng ký kết hôn |
|||
9 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
|||
10 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
|||
11 |
Đăng ký giám hộ |
|||
12 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|||
13 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|||
14 |
Đăng ký lại khai sinh |
|||
15 |
Đăng ký lại kết hôn |
|||
16 |
Đăng ký lại khai tử |
|||
17 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
|||
18 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
|||
19 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
|||
20 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
|||
21 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch (cho người dưới 14 tuổi), bổ sung hộ tịch |
|||
22 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|||
23 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|||
24 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
|||
25 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
|||
26 |
Đăng ký khai tử lưu động |
|||
27 |
Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú |
|||
28 |
Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) |
|||
29 |
Liên thông đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) |
|||
30 |
Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng mai táng phí |
|||
31 |
Liên thông đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng mai táng phí |
|||
32 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|||
33 |
Chứng thực bản sao từ bản chính Giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|||
34 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu càu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|||
35 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|||
36 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|||
37 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|||
38 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|||
39 |
Chứng thực di chúc |
|||
40 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|||
41 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|||
42 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|||
43 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|||
44 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|||
45 |
Công nhận hòa giải viên |
|||
46 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|||
47 |
Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật |
|||
48 |
Thôi làm hòa giải viên |
|||
49 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|||
50 |
Xác nhận thông tin Hộ tịch, |
|||
II: LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: SỐ LƯỢNG: 02 TTHC (Căn cứ tại Quyết định số: 1257/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 06 năm 2022 của UBND tỉnh Tây Ninh; Quyết định số 1576/QĐ –UBND, ngày 22/8/2024 của UBND tỉnh Tây Ninh). |
||||
1 |
Tham vấn trong đánh giá tác động Môi trường xã. |
Niêm yết tại Trụ sở UBND xã và Nhà văn hóa 08 ấp |
Cập nhật sửa đổi, bổ sung thường xuyên |
|
2 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
|||
III: LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH , XÃ HỘI : SỐ LƯỢNG: 25 TTHC (Căn cứ tại Quyết định số: 2151/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Tây Ninh; Quyết định số: 797/QĐ –UBND, ngày 30/03/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh; Quyết định số: 1176/QĐ-UBND, ngày 30/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh; Quyết định số: 206/QĐ –UBND, ngày 26/01/2024 của UBND tỉnh Tây Ninh; Quyết định số: 441/QĐ –UBND, ngày 07/03/2024 của UBND tỉnh Tây Ninh; |
||||
1 |
Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Niêm yết tại Trụ sở UBND xã và Nhà văn hóa 08 ấp |
Cập nhật sửa đổi, bổ sung thường xuyên |
|
2 |
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|||
3 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|||
4 |
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|||
5 |
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||
6 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối stượng bảo trợ xã hội |
|||
7 |
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|||
8 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
|||
9 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở; sửa chữa nhà ở |
|||
10 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|||
11 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|||
12 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|||
13 |
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
|||
14 |
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
|||
15 |
Thủ tục xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
|||
16 |
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|||
17 |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|||
18 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|||
19 |
Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|||
20 |
Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|||
21 |
Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|||
22 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
|||
23 |
Thủ tục quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|||
24 |
Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|||
25 |
Thủ tục đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
|||
IV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: SỐ LƯỢNG: 10 TTHC (Căn cứ tại Quyết định số: 1261/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 06 năm 2021 của UBND tỉnh Tây Ninh; Quyết định số: 852/QĐ - UBND, ngày 08/04/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh; Quyết định số: 1437/QĐ - UBND, ngày 29/07/2024 của UBND tỉnh Tây Ninh; Quyết định số: 1667/QĐ - UBND, ngày 06/09/2024 của UBND tỉnh Tây Ninh |
||||
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa |
Niêm yết tại Trụ sở UBND xã và Nhà văn hóa 08 ấp |
Cập nhật sửa đổi, bổ sung thường xuyên |
|
2 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
|||
3 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
|||
4 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
|||
5 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh. |
|||
6 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện. |
|||
7 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh. |
|||
8 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
|||
9 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
|||
10 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và dân cư |
|||
V |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: SỐ LƯỢNG: 05 TTHC ( Căn cứ tại Quyết định số: 1735/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 07 năm 2021 của UBND tỉnh Tây Ninh) |
Niêm yết tại Trụ sở UBND xã và Nhà văn hóa 08 ấp |
Cập nhật sửa đổi, bổ sung thường xuyên |
|
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|||
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|||
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|||
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|||
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|||
VI |
LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO – DU LỊCH: 07 TTHC: SỐ LƯỢNG: 07 TTHC ( Căn cứ tại Quyết định số: 870/QĐ-UBND, ngày 07 tháng 04 năm 2023 của UBND tỉnh Tây Ninh; Quyết định số: 2577/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Tây Ninh; Quyết định số: 83/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Tây Ninh; Thông báo số: 06/TB – SVHTTHL, ngày 18 tháng 1 năm 2024 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Niêm yết tại Trụ sở UBND xã và Nhà văn hóa 08 ấp |
Cập nhật sửa đổi, bổ sung thường xuyên |
|
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
|||
2 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
|||
3 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
|||
4 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|||
5 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|||
6 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
|||
7 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ |
|||
VII |
LĨNH VỰC NỘI VỤ: 10 TTHC ( Căn cứ tại Quyết định số: 1433/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 07 năm 2024 của UBND tỉnh Tây Ninh) |
Niêm yết tại Trụ sở UBND xã và Nhà văn hóa 08 ấp |
Cập nhật sửa đổi, bổ sung thường xuyên |
|
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|||
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|||
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|||
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|||
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|||
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|||
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|||
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|||
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|||
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|||
VIII |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH – ĐẦU TƯ: 03 TTHC ( Căn cứ tại Quyết định số: 1011/QĐ-UBND, ngày 25 tháng 05 năm 2024 của UBND tỉnh Tây Ninh)
|
|||
1 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
Niêm yết tại Trụ sở UBND xã và Nhà văn hóa 08 ấp |
Cập nhật sửa đổi, bổ sung thường xuyên
|
|
2 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
|||
3 |
Thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
|||
IX |
LĨNH VỰC DÂN TỘC: 02 TTHC ( Căn cứ tại Quyết định số: 1011/QĐ-UBND, ngày 25 tháng 05 năm 2024 của UBND tỉnh Tây Ninh) |
|||
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Niêm yết tại Trụ sở UBND xã và Nhà văn hóa 08 ấp |
Cập nhật sửa đổi, bổ sung thường xuyên |
|
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|||
X |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 01 TTHC ( Căn cứ tại Quyết định số: 1156/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh Tây Ninh)
|
|||
1 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tạ địa điểm giao dịch thường xuyên |
Niêm yết tại Trụ sở UBND xã và Nhà văn hóa 08 ấp |
Cập nhật sửa đổi, bổ sung thường xuyên |
|
XI |
LĨNH VỰC THANH TRA: 07 TTHC ( Căn cứ tại Quyết định số: 1156/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh Tây Ninh) |
|||
1 |
Tiếp công dân |
Niêm yết tại Trụ sở UBND xã và Nhà văn hóa 08 ấp |
Cập nhật sửa đổi, bổ sung thường xuyên |
|
2 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|||
3 |
Khiếu nại, tố cáo |
|||
4 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|||
5 |
Thực hiện kê khai tài sản, thu nhập |
|||
6 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|||
7 |
Thực hiện việc giải trình |
|||
Tác giả: Thanh, Trung Thu
Nguồn tin: Nguyễn Thị Trung Thu:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn