BẢNG NIÊM YẾT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ QUÉT MÃ QR
STT | TÊN TTHC | MÃ QR TRA CỨU | |||||
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
|||||
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
|||||
3 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
|||||
4 | Đăng ký khai sinh |
|
|||||
5 | Liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|||||
6 | Liên thông đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|||||
7 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
|||||
8 | Đăng ký kết hôn |
|
|||||
9 | Thủ tục đăng ký khai tử |
|
|||||
10 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
|
|||||
11 | Đăng ký giám hộ |
|
|||||
12 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
|||||
13 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
|||||
14 | Đăng ký lại khai sinh |
|
|||||
15 | Đăng ký lại kết hôn |
|
|||||
16 | Đăng ký lại khai tử |
|
|||||
17 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
|
|||||
18 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
|
|||||
19 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
|
|||||
20 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
|
|||||
21 | Thay đổi, cải chính hộ tịch (cho người dưới 14 tuổi), bổ sung hộ tịch |
|
|||||
22 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
|||||
23 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
|||||
24 | Đăng ký khai sinh lưu động |
|
|||||
25 | Đăng ký kết hôn lưu động |
|
|||||
26 | Đăng ký khai tử lưu động |
|
|||||
27 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú |
|
|||||
28 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) |
|
|||||
29 | Liên thông đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) |
|
|||||
30 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng mai táng phí |
|
|||||
31 | Liên thông đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng mai táng phí |
|
|||||
32 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|||||
33 | Chứng thực bản sao từ bản chính Giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
|||||
34 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu càu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
|||||
35 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|
|||||
36 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|
|||||
37 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|
|||||
38 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
|||||
39 | Chứng thực di chúc |
|
|||||
40 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
|||||
41 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
|||||
42 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
|||||
43 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
|||||
44 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
|||||
45 | Công nhận hòa giải viên |
|
|||||
46 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
|||||
47 | Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật |
|
|||||
48 | Thôi làm hòa giải viên |
|
|||||
49 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
|||||
50 | Xác nhận thông tin Hộ tịch, |
|
Tác giả: Trung Thu
Nguồn tin: Nguyễn Thị Trung Thu:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn